Ý nghĩa của từ ra phết là gì:
ra phết nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ra phết. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ra phết mình

1

4 Thumbs up   4 Thumbs down

ra phết


Đến cao độ (thtục): Hách ra phết.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ra phết


Góp ý: Ra phết là một trạng từ ghép, chỉ mức độ. Tự nó không bao hàm ý nghĩa gì đặc biệt nhưng dùng để bổ túc một tĩnh từ hay trạng từ (thường là tích cực) nằm ngay trước nó (vd: nhanh, đẹp, tốt, hay, du dương, êm đềm...) khác nó chỉ mức độ kha khá, đáng kể của đặc tính đó và ngầm diễn đạt ý ngạc nhiên, hài lòng của người phát biểu. Cũng có thể đặc tính đó tương phản với suy diễn mà mệnh đề trước gây ra.
Vd:
Thằng bé trông gầy gò mà khoẻ ra phết.
Chiếc xe trông cũ mèm mà máy êm ra phết.
Mấy đứa con nhà ấy nghèo mà học giỏi ra phết.
Con bé hát hay ta phết.
Tôi không nghĩ là những tĩnh từ hay trạng từ hàm ý tiêu cực (dở, yếu, tệ...) nên dùng với trạng từ “ra phết”.
KhoiNguyenGiao - 00:00:00 UTC 10 tháng 9, 2019

3

3 Thumbs up   4 Thumbs down

ra phết


Đến cao độ. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Hách '''ra phết'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

3 Thumbs up   4 Thumbs down

ra phết


Đến cao độ (thtục): Hách ra phết.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ra phết". Những từ có chứa "ra phết" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . phải phảng phất Phật Biểu họ [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ra phết


Trong tiếng Việt, cụm từ "ra phết" là một khẩu ngữ, nó có nghĩa là:
Ví dụ 1: Chà, công việc này lương cao mà nhàn hạ ra phết, tôi rất thích.
Ví dụ 2: Chào bạn mới chuyển lớp, cậu cũng được trai ra phết đấy.
nghĩa là gì - 00:00:00 UTC 30 tháng 7, 2019





<< ra ràng ngòng ngoèo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa